Rọ đá – Báo giá sản xuất thi công
Rọ đá rồng đá, thảm đá lưới thép là các sản phẩm mắt lưới lục giác xoắn kép được làm bằng dây thép mạ kẽm hoặc bọc nhựa PVC do Công Ty Vải Địa Kỹ Thuật Việt cung cấp với chất lượng tốt, giá rẻ, giao hàng nhanh đáp ứng tất cả các yêu cầu thiết kế.
Rọ có nhiều kích cỡ chủng loại khác nhau tùy theo nhu cầu sử dụng, ứng dụng khi thiết kế được mô tả phía dưới đây.
Báo giá rọ đá
Rọ đá có nhiều loại với kích thước và cấu tạo khác nhau nên trước khi đi vào chi tiết giá bán từng loại, khách hàng cần tham khảo thêm các yếu tố và phương pháp tính giá phía dưới.
Cách tính giá rọ đá – Các thông tin liên quan đến giá bán
Loại rọ đá mạ kẽm hay bọc PVC
Mạ kẽm là hình thức mạ một lớp kẽm lên bề mặt dây viền và dây đai nhằm tạo một lớp bảo vệ cho bề mặt, giúp chống lại khả năng ăn mòn, oxi hóa hoen gỉ, nâng cao chất lượng và làm tăng thẩm mỹ cho sản phẩm
Bọc PVC là hình thức bọc bên ngoài dây đai dây viền bằng lớp nhựa PVC có tác dụng ngăn tiếp xúc với môi trường bên ngoài, chống ăn mòn vật liệu.
Kích thước mắt lưới
Các kích thước phổ thông gồm có:6 cm x 8 cm; 8 cm x 10 cm; 10 cm x 12cm
Kích thước mắt lưới danh định là kích thước thực tế của mắt lưới đo theo phương dọc và phương ngang.
Kích thước dây đan
Dây đan là dây được đưa vào máy xoắn tạo thành các ô mắt cáo thường có kích thước 2,2mm; 2,4mm; 2,7mm; 3,0mm
Kích thước rọ đá tiêu chuẩn
Rọ đá thường được sản xuất theo tiêu chuẩn và kích thước thường là 2mx1mx0,5m; 2mx1mx0,3m; 2mx1mx1m
Sau khi có các thông số để tính giá, kinh doanh sẽ báo với khách hàng giá bán trong đó có tính thêm
Báo giá rọ đá kỹ thuật theo m2
Loại | giá / m2 | ||
Rọ đá mạ kẽm bọc PVC P8/2.2-3.2mm, dây viền 2.7-3.7mm | 45.000 | ||
Rọ đá mạ kẽm bọc PVC P8/2.4-3.4mm, dây viền 2.7-3.7mm | 48.000 | ||
Rọ đá mạ kẽm bọc PVC P8/2.7-3.7mm, dây viền 3.4-4.4mm | 56.000 | ||
Rọ đá mạ kẽm bọc PVC P10/2.2-3.2mm, dây viền 2.7-3.7mm | 40.000 | ||
Rọ đá mạ kẽm bọc PVC P10/2.4-3.4mm, dây viền 2.7-3.7mm | 43.000 | ||
Rọ đá mạ kẽm bọc PVC P10/2.7-3.7mm, dây viền 3.4-4.4mm | 51.000 |
Top 10 Báo giá rọ đá thông dụng
STT | Tên | Giá |
1 | Rọ đá 2m x 1m x 0.5mDây đan 2.2mm; Dây Viền 2.7mm; Mắt lưới P8 = 8cmx10cm mạ kẽm 1 vách ngăn | 232.500 |
2 | Rọ đá 2m x 1m x 0.5mDây đan 2.2mm; Dây Viền 2.7mm; Mắt lưới P8 = 8cmx10cm bọc PVC 1 vách ngăn | 286.500 |
3 | Rọ đá 2m x 1m x 0.3mDây đan 2.4mm; Dây Viền 3.0mm; Mắt lưới P8 = 8cmx10cm mạ kẽm 1 vách ngăn | 256.810 |
4 | Rọ đá 2m x 1m x 0.3mDây đan 2.4mm; Dây Viền 3.0mm; Mắt lưới P8 = 8cmx10cm mạ kẽm bọc PVC 1 vách ngăn | 312.320 |
5 | Rọ đá 2m x 1m x 1mDây đan 2.7mm; Dây Viền 3.4mm; Mắt lưới P8 = 8cmx10cm mạ kẽm 1 vách ngăn | 530.200 |
6 | Rọ đá 2m x 1m x 1mDây đan 2.7mm; Dây Viền 3.4mm; Mắt lưới P8 = 8cmx10cm mạ kẽm bọc PVC 1 vách ngăn | 651.200 |
7 | Rọ đá 2m x 1m x 0.5mDây đan 2.2mm; Dây Viền 2.7mm; Mắt lưới P6 = 6cmx8cm mạ kẽm không vách ngăn | 217.000 |
8 | Rọ đá 2m x 1m x 0.5mDây đan 2.2mm; Dây Viền 2.7mm; Mắt lưới P6 = 6cmx8cm mạ kẽm bọc PVC không vách ngăn | 267.000 |
9 | Rọ đá 2m x 1m x 0.3mDây đan 2.4mm; Dây Viền 3.0mm; Mắt lưới P6 = 6cmx8cm mạ kẽm không vách ngăn | 282.460 |
10 | Rọ đá 2m x 1m x 0.3mDây đan 2.4mm; Dây Viền 3.0mm; Mắt lưới P6 = 6cmx8cm mạ kẽm bọc PVC không vách ngăn | 345.100 |
Rọ đá là gì ?
Rọ đá hay thảm đá, rồng đá được cấu tạo bởi các mảng lưới thép sử dụng máy xoắn để đan với nhau.
Mô tả đặc tính cơ bản của rọ đá kỹ thuật
Cấu tạo rọ đá gồm:
- Dây thép: làm bằng thép không gỉ, có độ đồng đều về chất lượng, lực kéo, được xoắn 2 vòng chắc chắn
- Dây viền: Là dây thép nhưng kích thước lớn hơn dây thép đan, nhằm cố định cho các tấm lưới đan và tạo hình chắc chắn
- Dây buộc: Là dây để giằng, gia cố các rọ đá với nhau. Có đặc tính và kích thước như dây thép
- Vách ngăn: tạo thành từ các dây thép đan với nhau
Đặc tính kỹ thuật
- Dây thép có chất lượng tốt, độ đồng đều cao, do được xoắn 2 vòng nên trong trường hợp dây bị đứt thì các dây khác, điểm khác không bị ảnh hưởng.
- Dây thép được mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng đảm bảo cho trọng lượng lớn phủ từ 60-300g/m2 tùy theo kích cỡ sợi và theo yêu cầu của công trình
- Dây thép viền thông thường có đường kính lõi thép 2.4mm, 2.7mm, 3.0mm, 3.4mm, 3.9mm
- Dây thép đan thông thường có đường kính lõi thép 2.2mm, 2.4mm, 2.7mm
- Đối với các công trình cần được bảo vệ chống gỉ, dây thép được bọc một lớp PVC có độ dày tối thiểu 0.5mm
- Các tấm lưới được đan với nhau và được liên kết với nhau bằng các khóa móc nhờ vậy mà rọ đá có thể liên kết chống chịu cho toàn bộ bờ kè, tường chắn với cường lực chịu tải cao và đồng đều.
- Dây thép có đường kính lõi 2,2mm hoặc 2,7mm và cao nhất là 3,0mm.
- Các tấm lưới dùng tạo thành rọ được đan xoắn ba vòng tạo thành hình lục giác, nhờ kết cấu này khi rọ đá bị đứt rời một mắc xích nào đó thì toàn bộ kết cấu rọ và thảm đá không bị tách rời ra. Dây viền ngoài cùng của rọ và thảm đá được tạo bởi các dây có đường kính lớn hơn rất nhiều giúp cho lưới thép được chắc chắn, không bị co giãn
- Để tăng độ cứng, tăng khả năng chịu lực và ngăn chặn sự dịch chuyển kết cấu đá trong mỗi mét rọ và thảm đá được lắm đặt thêm 1 vách ngăn đặt cố định bên trong rọ
- Dung sai cho phép khỉ sản xuất đối với đường kính lõi thép là 3%, đối với sản phẩm rọ và thảm đá dung sai cho phép 3% theo chiều cao và chiều rộng, 5% theo chiều dài
- Dây thép, dây đan, dây buộc rọ đá có thể được mạ kẽm hoặc phủ PVC có độ dầy nhỏ nhất là 0,5mm
Tác dụng rọ đá kỹ thuật
- Sử dụng trong các công trình bảo vệ bờ kè, phòng chống xói lở và các loại tường chắn đất.
- Rọ và thảm đá cấu tạo từ những tấm lưới thép kết cấu hình lục giác, và đặc tính này giúp rọ và thảm đá chịu được những biến động lớn về thời tiết cũng như các yếu tố khác của môi trường xung quanh.
- Rọ và thảm đá được sử dụng nhiều trên khu vực có nền đất yếu, nơi kết cấu đất cần được gia cố thêm và xử lý nền.
- Giảm độ dày tường chắn, bờ kè so với sử dụng vật liệu khác
Giới thiệu chung về rọ đá và các sản phẩm liên quan
Lưới lục giác xoắn kép
Là tấm lưới thép có mắt lưới được sản xuất bằng phương pháp đan trên dây truyền đan lục giác xoắn kép mà ở đó các cặp dây thép được xoắn chặt vào nhau ít nhất ba vòng và kết nối với dây liền kề để tạo thành những mắt lưới hình lục giác. Dây thép sử dụng chế tạo mắt lưới lục giác xoắn kép sử dụng cho công trình được mạ kẽm, mạ nhôm kẽm và mạ kẽm tráng phủ nhựa để tăng tuổi thọ dưới tác động ăn mòn điện hóa của môi trường.
Hộp rọ đá
Được sản xuất từ các tấm lưới lục giác xoắn kép sau khi buộc liên kết có dạng hình hộp. Cấu tạo chi tiết hộp rọ đá gồm một tấm thân liền mặt trước, đáy, mặt ngoài, nắp kết hợp với sườn và vách ngăn bằng dây buộc hoặc chốt thép. Rọ được chia thành các khoang chứa đá bằng các vách ngăn nhằm tránh sự chuyển vị của đá sau khi xếp. Sau khi lắp đặt vào vị trí công trình, rọ được đổ đầy đá và được liên kết với nhau tạo thành kết cấu liền khối. Các hộp rọ đá được chế tạo có chiều cao sau khi xếp đá từ 0,3m đến 1,0m sử dụng cho công tác chịu lực và bảo vệ.
Thảm đá
Được sản xuất từ các tấm lưới lục giác xoắn kép sau khi buộc liên kết có dạng hình hộp mỏng dạng thảm. Cấu tạo chi tiết thảm đá gồm một tấm lưới liền đáy và hai sườn kết hợp với các tấm vách ngăn và nắp thảm bằng dây buộc hoặc chốt thép. Thảm đá được chia thành các khoang chứa đá bằng các vách ngăn nhằm tránh sự chuyển vị của đá sau khi xếp. Thảm đá có kích thước chiều cao sau khi xếp đá là 0,17m, 0,23m và 0,30m sử dụng cho công tác chống xói.
Thảm rọ đá
Là sự kết hợp của hộp rọ đá và thảm đá, được chế tạo và sử dụng khi có yêu cầu cao về khả năng kết hợp công tác chịu lực và chống xói. Thảm rọ đá có chiều cao từ 0,3m đến 0,5m được sử dụng chống xói nơi có dòng chảy mạnh, hộ chân tường chắn trọng lực và các công trình đê chắn sóng.
Rồng đá
Là sản phẩm được sản xuất từ mắt lưới lục giác xoắn kép có kết cấu hình trụ sau khi liên kết hai mép khổ lưới bằng dây buộc, phía hai đầu buộc túm bằng dây buộc sau khi xếp đá. Rồng đá được sử dụng hộ chân đê, hộ chân tường chắn và tạo đống đá đổ trong công tác chỉnh trị dòng chảy.
Rọ đá neo
Là một kết cấu rọ đá đặc biệt sử dụng trong các công trình đất có cốt. Rọ đá neo có cấu tạo hình chữ “L” gồm một tấm lưới liền làm lưới neo và hộp rọ trong đó phần lưới neo giữ vai trò cốt gia cường cho nền đất, phần hộp rọ tạo khuôn cho nền đất có cốt và bảo vệ chúng khỏi phá hủy cơ học.
Dây lưới
Là dây thép trực tiếp tham gia tạo nên mắt lưới lục giác trên dây truyền đan.
Dây viền
Là dây thép viền xung quanh tấm lưới lục giác xoắn kép đưa vào trong lúc đan lưới hoặc chế tạo khi bo đầu các tấm lưới bằng dụng cụ cơ khí khi hoàn thiện. Dây viền có kích thước lớn hơn dây lưới, là vị trí liên kết các cấu kiện lưới bằng dây buộc hoặc chốt thép khi tạo hình hộp.
Dây buộc
Là dây thép sử dụng cho rọ đá và thảm đá. Dây buộc được công nhân sử dụng để buộc nắp rọ/thảm và liên kết các cấu kiện với nhau.
Chốt thép
Là loại chốt được bắn bằng súng để liên kết các cấu kiện với nhau thay vì sử dụng phương pháp buộc bằng dây buộc. Chốt thép là loại dây thép chống gỉ hoặc dây có khả năng chịu ăn mòn điện hóa rất cao, có đường kính 3,0mm và khả năng chịu ứng suất lực lớn hơn 1750N/mm2.
Dây neo
Dùng để neo hai mặt rọ khi thi công.
Dây thép mạ kẽm nhúng nóng
Là dây thép được mạ tráng phủ bằng phương pháp nhúng nóng kẽm mà ở trên dây truyền mạ, dây thép sau khi được xử lý bề mặt chạy trực tiếp qua bể kẽm nóng để kẽm nguyên chất bám trực tiếp vào bề mặt dây thép.
Dây thép mạ hợp kim nhôm kẽm
Là dây thép được mạ tráng phủ bằng hợp kim nhôm (Al) kẽm (Zn) với hàm lượng 95% Zn +5%Al hoặc 90%Zn +10%Al nhằm đạt được tuổi thọ rất cao cho dây dưới tác động ăn mòn điện hóa của môi trường.
Dây thép mạ kẽm bọc nhựa PVC
Khi rọ đá, thảm đá làm việc trong điều kiện có các tác động xấu đến lớp phủ kẽm của dây, dây thép sẽ được bọc thêm lớp nhựa PVC để tăng tuổi thọ cho dây dưới tác động ăn mòn điện hóa của môi trường.
Vải địa kỹ thuật làm lớp lọc
Là loại vải được quy định sử dụng làm lớp lọc được đặt nơi tiếp xúc giữa hệ thống rọ đá, thảm đá với nền đất có chỉ tiêu quy định tại tiêu chuẩn TCVN 9844:2013.
Cách thi công rọ đá
Chuẩn bị vật liệu
- Chuẩn bị rọ, thảm thép:
Rọ, thảm được chế tạo sẵn tại nhà máy theo kích thước thiết kế, buộc thành từng kiện theo từng loại tấm buộc sẵn với khung định hình. Rọ, thảm sẽ được ghép buộc tại công trường.
Các lô rọ, thảm khi sử dụng đều được xuất trình phiếu xuất kho và kiểm định chất lượng sản xuất của cơ sở sản xuất. Các tấm lưới được buộc chặt thành kiện vận chuyển đến công trường mới lắp ráp.
Cốt thép làm rọ, thảm phải đúng chủng loại thiết kế, là loại thép mạ hoặc mạ và bọc nhựa, đảm bảo đường kính, lớp mạ bền chặt, không bị bong rộp, trầy xước quá giới hạn quy định, đảm bảo các yêu cầu được quy định ở Điều 5 của tiêu chuẩn này. Dây buộc và các dây thép gia cường, các giằng ngang cũng phải được mạ hoặc mạ và bọc nhựa.
Các rọ, thảm phải đảm bảo chất lượng và kích thước theo yêu cầu thiết kế, trước khi đưa vào thi công đều được Kỹ sư giám sát kiểm tra chấp thuận.
- Chuẩn bị đá đổ
Phải tiến hành lựa chọn các nguồn cung cấp đá cho công trình. Công tác này bao gồm việc khảo sát kiểm tra, đánh giá về khả năng đáp ứng các chỉ tiêu kỹ thuật, khả năng cung cấp vật liệu theo tiến độ công trình làm cơ sở để Tư vấn giám sát chấp thuận nguồn cung cấp vật liệu.
Đá từ nguồn cung cấp phải được tập kết về bãi chứa tại chân công trình để tiến hành các công
tác kiểm tra, đánh giá chất lượng vật liệu làm cơ sở để Tư vấn giám sát chấp thuận đưa vật liệu vào sử dụng trong công trình.
Chuẩn bị mặt bằng thi công
Tiến hành kiểm tra hệ thống cọc, mốc định vị tim và mép công trình.
Việc thi công lắp đặt rọ, thảm chỉ được tiến hành khi mặt bằng thi công đã được nghiệm thu, lớp đệm bên dưới cũng như tầng lọc ngược đã được thi công hoàn tất và được Tư vấn giám sát chấp nhận.
Chuẩn bị thiết bị và các dụng cụ thi công
- Dụng cụ thi công rọ, thảm: Các dụng cụ cần thiết cho công tác lắp dựng rọ, thảm như: Xà beng để gò ép rọ đá khi cần đậy và buộc, kìm mũi dài, móc khóa, các dụng cụ khác như: giá khuôn, cọc thép neo, thanh văng, tăng đơ …
- Các thiết bị thi công: các thiết bị cần thiết cho công tác bố trí rọ, thảm đá, công tác đổ đá …
Lắp dựng rọ, thảm
Công tác lắp dựng rọ, thảm được tiến hành theo các quy định ở Phụ lục A.
Ở những chỗ khô ráo, công tác này được thực hiện ngay tại vị trí sẽ đặt rọ đá để không làm biến dạng hoặc hư hại rọ, thảm.
Để đảm bảo chất lượng công trình cần phải đảm bảo các điều kiện sau:
- Khi lắp dựng không được làm hư hại lớp phủ của dây.
- Tất cả các tấm lưới thép cần được chế tạo trong nhà máy. Những tấm này được tính toán đầy đủ các dự phòng để khi lắp ghép lại thì được một rọ, thảm đúng như kích thước thiết kế.
- Khi ghép buộc phải đảm bảo các tấm lưới thép căng và phẳng, các mặt đứng và các vách ngăn thẳng đứng, các góc đúng yêu cầu của thiết kế, các nút buộc liên kết đúng kỹ thuật.
Bố trí rọ, thảm
Sau khi được lắp dựng, nhà thầu đặt rọ, thảm vào đúng vị trí thiết kế. Trước khi đổ đá, phải làm các công việc sau:
- Ở những chỗ nước sâu, sử dụng thợ lặn để kiểm tra vị trí và liên kết giữa các rọ, các thảm so với yêu cầu thiết kế, hiệu chỉnh vị trí nếu có sai phạm.
- Đặt các rọ, thảm trống lên nền móng đã hoàn thiện, buộc liên kết các rọ với nhau, các thảm với nhau (với tất cả các rọ (thảm) bên cạnh và rọ (thảm) dưới đã hoàn thiện). Nguyên tắc liên kết là cạnh giáp cạnh. Kỹ thuật buộc giống như buộc ghép rọ, thảm đá, dây buộc phải liên tục.
- Kéo căng rọ, thảm trước và trong quá trình đổ đá nhằm làm cho rọ, thảm đá được phẳng đẹp, không bị phình, bị lún xệ xuống và không bị méo.
Báo giá rọ đá theo quy cách chuẩn (tham khảo)
Loại rọ đá dài x rộng x cao | Vách ngăn | Giá / cái |
Dây đan 2.2mm; Dây Viền 2.7mm; Mắt lưới P8 = 8cmx10cm mạ kẽm | ||
Rọ đá 2m x 1m x 0.5m | 1 Vách ngăn | 232.500 |
2m x 1m x 0.5m | 0 Vách ngăn | 217.000 |
2m x 1m x 0.5m bọc PVC | 1 Vách ngăn | 286.500 |
2m x 1m x 0.5m bọc PVC | 0 Vách ngăn | 267.000 |
2m x 1m x 0.3m | 1 Vách ngăn | 225.700 |
2m x 1m x 0.3m | 0 Vách ngăn | 214.600 |
2m x 1m x 0.3m bọc PVC | 1 Vách ngăn | 273.280 |
2m x 1m x 0.3m bọc PVC | 0 Vách ngăn | 259.840 |
2m x 1m x 1m | 1 Vách ngăn | 407.000 |
2m x 1m x 1m | 0 Vách ngăn | 370.000 |
2m x 1m x 1m bọc PVC | 1 Vách ngăn | 492.800 |
2m x 1m x 1m bọc PVC | 0 Vách ngăn | 448.000 |
Dây đan 2.4mm; Dây Viền 3.0mm; Mắt lưới P8 = 8cmx10cm mạ kẽm | ||
2m x 1m x 0.5m | 1 Vách ngăn | 315.750 |
2m x 1m x 0.5m | 0 Vách ngăn | 294.700 |
2m x 1m x 0.5m bọc PVC | 1 Vách ngăn | 384.000 |
2m x 1m x 0.5m bọc PVC | 0 Vách ngăn | 358.400 |
Rọ đá 2m x 1m x 0.3m | 1 Vách ngăn | 256.810 |
2m x 1m x 0.3m | 0 Vách ngăn | 244.180 |
2m x 1m x 0.3m bọc PVC | 1 Vách ngăn | 312.320 |
2m x 1m x 0.3m bọc PVC | 0 Vách ngăn | 296.960 |
2m x 1m x 1m | 1 Vách ngăn | 463.100 |
2m x 1m x 1m | 0 Vách ngăn | 421.000 |
2m x 1m x 1m bọc PVC | 1 Vách ngăn | 563.200 |
2m x 1m x 1m bọc PVC | 0 Vách ngăn | 512.000 |
Dây đan 2.7mm; Dây Viền 3.4mm; Mắt lưới P8 = 8cmx10cm mạ kẽm | ||
2m x 1m x 0.5m | 1 Vách ngăn | 361.500 |
2m x 1m x 0.5m | 0 Vách ngăn | 337.400 |
2m x 1m x 0.5m bọc PVC | 1 Vách ngăn | 444.000 |
2m x 1m x 0.5m bọc PVC | 0 Vách ngăn | 414.400 |
2m x 1m x 0.3m | 1 Vách ngăn | 294.020 |
2m x 1m x 0.3m | 0 Vách ngăn | 279.560 |
2m x 1m x 0.3m bọc PVC | 1 Vách ngăn | 361.120 |
2m x 1m x 0.3m bọc PVC | 0 Vách ngăn | 343.360 |
Rọ đá 2m x 1m x 1m | 1 Vách ngăn | 530.200 |
2m x 1m x 1m | 0 Vách ngăn | 482.000 |
2m x 1m x 1m bọc PVC | 1 Vách ngăn | 651.200 |
2m x 1m x 1m bọc PVC | 0 Vách ngăn | 592.000 |
Dây đan 2.2mm; Dây Viền 2.7mm; Mắt lưới P6 = 6cmx8cm mạ kẽm | ||
2m x 1m x 0.5m | 1 Vách ngăn | 232.500 |
2m x 1m x 0.5m | 0 Vách ngăn | 217.000 |
2m x 1m x 0.5m bọc PVC | 1 Vách ngăn | 286.500 |
2m x 1m x 0.5m bọc PVC | 0 Vách ngăn | 267.000 |
2m x 1m x 0.3m | 1 Vách ngăn | 259.860 |
2m x 1m x 0.3m | 0 Vách ngăn | 247.080 |
2m x 1m x 0.3m bọc PVC | 1 Vách ngăn | 315.370 |
2m x 1m x 0.3m bọc PVC | 0 Vách ngăn | 299.860 |
2m x 1m x 1m | 1 Vách ngăn | 468.600 |
2m x 1m x 1m | 0 Vách ngăn | 426.000 |
2m x 1m x 1m bọc PVC | 1 Vách ngăn | 568.700 |
2m x 1m x 1m bọc PVC | 0 Vách ngăn | 517.000 |
Dây đan 2.4mm; Dây Viền 3.0mm; Mắt lưới P6 = 6cmx8cm mạ kẽm | ||
Rọ đá 2m x 1m x 0.5m | 1 Vách ngăn | 365.250 |
2m x 1m x 0.5m | 0 Vách ngăn | 340.900 |
2m x 1m x 0.5m bọc PVC | 1 Vách ngăn | 446.250 |
2m x 1m x 0.5m bọc PVC | 0 Vách ngăn | 416.500 |
2m x 1m x 0.3m | 1 Vách ngăn | 297.070 |
2m x 1m x 0.3m | 0 Vách ngăn | 282.460 |
2m x 1m x 0.3m bọc PVC | 1 Vách ngăn | 362.950 |
2m x 1m x 0.3m bọc PVC | 0 Vách ngăn | 345.100 |
2m x 1m x 1m | 1 Vách ngăn | 535.700 |
2m x 1m x 1m | 0 Vách ngăn | 487.000 |
2m x 1m x 1m bọc PVC | 1 Vách ngăn | 654.500 |
2m x 1m x 1m bọc PVC | 0 Vách ngăn | 595.000 |
Dây đan 2.7mm; Dây Viền 3.4mm; Mắt lưới P6 = 6cmx8cm mạ kẽm | ||
2m x 1m x 0.5m | 1 Vách ngăn | 420.750 |
2m x 1m x 0.5m | 0 Vách ngăn | 392.700 |
2m x 1m x 0.5m bọc PVC | 1 Vách ngăn | 444.000 |
2m x 1m x 0.5m bọc PVC | 0 Vách ngăn | 414.400 |
2m x 1m x 0.3m | 1 Vách ngăn | 342.210 |
2m x 1m x 0.3m | 0 Vách ngăn | 325.380 |
Rọ đá 2m x 1m x 0.3m bọc PVC | 1 Vách ngăn | 361.120 |
2m x 1m x 0.3m bọc PVC | 0 Vách ngăn | 343.360 |
2m x 1m x 1m | 1 Vách ngăn | 617.100 |
2m x 1m x 1m | 0 Vách ngăn | 561.000 |
2m x 1m x 1m bọc PVC | 1 Vách ngăn | 651.200 |
2m x 1m x 1m bọc PVC | 0 Vách ngăn | 592.000 |
Dây đan 2.2mm; Dây Viền 2.7mm; Mắt lưới P10 = 10cmx12cm mạ kẽm | ||
2m x 1m x 0.5m | 1 Vách ngăn | 239.250 |
2m x 1m x 0.5m | 0 Vách ngăn | 223.300 |
2m x 1m x 0.5m bọc PVC | 1 Vách ngăn | 291.750 |
2m x 1m x 0.5m bọc PVC | 0 Vách ngăn | 272.300 |
2m x 1m x 0.3m | 1 Vách ngăn | 194.590 |
2m x 1m x 0.3m | 0 Vách ngăn | 185.020 |
2m x 1m x 0.3m bọc PVC | 1 Vách ngăn | 237.290 |
2m x 1m x 0.3m bọc PVC | 0 Vách ngăn | 225.620 |
Rọ đá 2m x 1m x 1m | 1 Vách ngăn | 350.900 |
2m x 1m x 1m | 0 Vách ngăn | 319.000 |
2m x 1m x 1m bọc PVC | 1 Vách ngăn | 427.900 |
2m x 1m x 1m bọc PVC | 0 Vách ngăn | 389.000 |
Dây đan 2.4mm; Dây Viền 3.0mm; Mắt lưới P10 = 10cmx12cm mạ kẽm | ||
2m x 1m x 0.5m | 1 Vách ngăn | 267.000 |
2m x 1m x 0.5m | 0 Vách ngăn | 249.200 |
2m x 1m x 0.5m bọc PVC | 1 Vách ngăn | 322.500 |
2m x 1m x 0.5m bọc PVC | 0 Vách ngăn | 301.000 |
2m x 1m x 0.3m | 1 Vách ngăn | 217.160 |
2m x 1m x 0.3m | 0 Vách ngăn | 206.480 |
2m x 1m x 0.3m bọc PVC | 1 Vách ngăn | 262.300 |
2m x 1m x 0.3m bọc PVC | 0 Vách ngăn | 249.400 |
2m x 1m x 1m | 1 Vách ngăn | 391.600 |
2m x 1m x 1m | 0 Vách ngăn | 356.000 |
2m x 1m x 1m bọc PVC | 1 Vách ngăn | 473.000 |
2m x 1m x 1m bọc PVC | 0 Vách ngăn | 430.000 |
Dây đan 2.7mm; Dây Viền 3.4mm; Mắt lưới P10 = 10cmx12cm mạ kẽm | ||
Rọ đá 2m x 1m x 0.5m | 1 Vách ngăn | 306.000 |
2m x 1m x 0.5m | 0 Vách ngăn | 285.600 |
2m x 1m x 0.5m bọc PVC | 1 Vách ngăn | 374.250 |
2m x 1m x 0.5m bọc PVC | 0 Vách ngăn | 349.300 |
2m x 1m x 0.3m | 1 Vách ngăn | 248.880 |
2m x 1m x 0.3m | 0 Vách ngăn | 236.640 |
2m x 1m x 0.3m bọc PVC | 1 Vách ngăn | 304.390 |
2m x 1m x 0.3m bọc PVC | 0 Vách ngăn | 289.420 |
2m x 1m x 1m | 1 Vách ngăn | 448.800 |
2m x 1m x 1m | 0 Vách ngăn | 408.000 |
2m x 1m x 1m bọc PVC | 1 Vách ngăn | 548.900 |
2m x 1m x 1m bọc PVC | 0 Vách ngăn | 499.000 |