Báo Giá Vải Địa Kỹ Thuật Các Loại Phổ Biến Đường Giao Thông
Báo giá vải địa kỹ thuật các loại ART 12, ART 15, ART 25, ART 7. ART 9, ART 20, ART 17, GET 5, GET 20, GET 40 … là nội dung tóm lược được chúng tôi đề cập trong bài viết dưới đây.
Báo giá vải địa kỹ thuật là mối quan tâm hàng đầu của các chủ đầu tư công trình cần loại vật liệu này. Bởi trên thị trường giá vải địa kỹ thuật nhiễu loạn khiến cho khách hàng không biết giá nào chính xác để hạch toán chi phí và chuẩn bị tài chính. Thấu hiểu mối quan tâm này, chúng tôi sẽ tổng hợp báo giá các loại vải địa kỹ thuật phổ biến tại công trình đường giao thông hiện nay để khách hàng tham khảo.
Vải địa kỹ thuật là gì?
Vải địa kỹ thuật là loại vải được làm từ các sợi Polyester (PE) hoặc các sợi Polypropylene (PP). Loại vải này có sức chịu kéo, khả năng thấm nước và độ co giãn cao.
Với nhiều ưu điểm, vải địa kỹ thuật được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. Trong đó, nổi bật nhất là ứng dụng để làm gia cố nền đất, phân tách và lọc nước tại các công trình thủy lợi, giao thông.
Phân loại vải địa kỹ thuật
Vải địa kỹ thuật đa dạng về chủng loại khác nhau. Tuy nhiên, về cơ bản, vải địa có 3 loại cơ bản là vải địa kỹ thuật dệt, không dệt và phức hợp. Trong đó, mỗi loại vải địa kỹ thuật lại có những ưu điểm riêng. Cụ thể:
Vải địa kỹ thuật không dệt
Đây là loại vải địa kỹ thuật được ưa chuộng lựa chọn sử dụng nhiều nhất hiện nay. Loại vải này có các đặc tính cơ bản như sau:
- Sản xuất bằng công nghệ xuyên kim hoặc gia nhiệt
- Cường lực kéo đứt 28 kN/m trở xuống
- Độ giãn dài cao trên 40%
- Kích thước lỗ trên bề mặt vải địa không dệt đồng đều giúp đảm bảo tính năng lọc, thoát nước hiệu quả
Với những đặc tính trên, vải địa kỹ thuật không dệt thường được ứng dụng tại các công trình giao thông, thủy lợi, cảnh quan khuôn viên sân vườn… Mục đích khi sử dụng vải địa tại các công trình là để gia cố nền đất và lọc nước. Về giá thành, vải địa không dệt thường cao hơn so với các loại khác. Vì vậy, trước khi quyết định lựa chọn, khách hàng nên tìm hiểu báo giá vải địa kỹ thuật chính xác để cân nhắc tính toán chi phí.
Hiện tại Ngọc Phát đang cung cấp các dòng vải địa không dệt có thể kể tới như: Vải địa kỹ thuật ART 7, ART 9, ART 11, ART 14, ART 15, ART 17, ART 20, ART 22, ART 25, ART 28.
Vải địa kỹ thuật dệt
Vải địa kỹ thuật dệt cũng là loại được sử dụng nhiều tại các công trình hiện nay. Loại vải này còn được biết đến với tên gọi khác là vải địa gia cường. Loại vải địa dệt này có các những đặc tính cơ bản sau:
- Sản xuất bằng phương pháp dệt công nghệ cao
- Cường lực kéo đứt từ 25 kN/m đến 400 kN/m
- Độ giãn dài dưới 25%
- Kích thước lỗ trên bề mặt vải địa dệt không đồng đều, dễ bị xê dịch khi chịu tác động
Vải địa kỹ thuật dệt thường được ứng dụng để gia cố cho nền đất. Đối với những công trình có nền đất yếu, dễ sụt, lún, vải địa dệt là lựa chọn hoàn hảo. Khi sử dụng vải, nền đất sẽ được gia tăng độ chắc chắn và an toàn. Về giá thành, giá vải địa dệt thường thấp hơn so với vải địa không dệt. Do đó, nếu chủ đầu tư muốn tối ưu chi phí thì vải địa kỹ thuật dệt là ưu tiên số 1.
Vải địa kỹ thuật dệt gia cường Ngọc Phát đang cung cấp có thể kể đến như GET 5, GET 10, GET 15, GET 20, GET 30, GET 40, GET 100, GET 200, PP25.
Vải địa phức hợp
Đây là dòng vải có sự kết hợp đặc tính của vải dệt và không dệt. Vì có sự kết hợp nên vải phức hợp ưu việt nhất trong ba loại. Loại vải này có thể sử dụng cho mọi mục đích gồm gia cố, phân cách và lọc nước. Về ứng dụng, vải địa phức hợp có thể sử dụng tại công trình gia cố kè biển, đê điều, nền đất yếu, các công trình giao thông, cầu cảng, thủy lợi… Về chi phí, giá vải địa kỹ thuật phức hợp cao hơn so với vải dệt và không dệt. Tuy nhiên, giá vải tương xứng với chất lượng.
Báo giá vải địa kỹ thuật các loại phổ biến tại công trình đường giao thông
Báo giá vải địa kỹ thuật các loại phổ biến tại công trình năm 2024
Giá vải địa không cố định mà luôn có sự thay đổi tùy thuộc vào chủng loại, thương hiệu, đơn vị phân phối và thời điểm. Vì vậy, để có báo giá vải địa kỹ thuật chính xác nhất, bạn cần liên hệ với đơn vị bán. Tuy nhiên, để chủ động trong khâu tính toán, so sánh, quý khách hàng có thể tham khảo bảng báo giá các loại vải địa kỹ thuật các loại phổ biến tại các công trình đường giao thông được tổng hợp đầy đủ và mới nhất dưới đây.
Báo giá vải địa kỹ thuật không dệt Polypropylene các loại cơ bản
Đối với vải địa không dệt, loại thông dụng nhất trên thị trường hiện nay là đến từ thương hiệu Art. Giá cụ thể chi tiết của các loại vải địa kỹ thuật ART như sau:
BÁO GIÁ VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT POLYPROPYLENE | ||
STT | Tên chủng loại | Đơn giá (đồng/m2) |
1 | Giá vải địa kỹ thuật Art 6 | 7.000 |
2 | Giá vải địa kỹ thuật Art 7 | 7.500 |
3 | Giá vải địa kỹ thuật Art 9 | 8.000 |
4 | Giá vải địa kỹ thuật Art 11 | 8.800 |
5 | Giá vải địa kỹ thuật Art 12 | 9.000 |
6 | Giá vải địa kỹ thuật Art 14 | 11.000 |
7 | Giá vải địa kỹ thuật Art 15 | 12.000 |
8 | Giá vải địa kỹ thuật Art 17 | 14.000 |
9 | Giá vải địa kỹ thuật Art 20 | 15.500 |
10 | Giá vải địa kỹ thuật Art 25 | 18.500 |
Bảng giá vải địa không dệt ở trên chỉ mang tính chất tham khảo chưa bao gồm thuế GTGT và chi phí vận chuyển đến công trình. Bảng giá có thể có điều chỉnh tùy thuộc vào từng thời điểm.
Trong số các loại vải địa kỹ thuật không dệt trên, các loại được lựa chọn nhiều nhất là Art 12, Art 15 và Art 25. Đây là những loại thường xuyên được sử dụng tại các công trình đường giao thông. Thông số kỹ thuật của từng loại như sau:
Thông số vải địa kỹ thuật không dệt ART 12
THÔNG SỐ VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT ART 12 | ||||
STT | Chỉ tiêu | Phương pháp thử | Đơn vị | ART 12 |
1 | Cường độ kéo đứt | ASTM D4595 | kN/m | 12.0 |
2 | Độ giãn dài khi kéo đứt | ASTM D4595 | % | 40/65 |
3 | Cường độ xuyên thủng CBR | ASTM D6241 | N | 1900 |
4 | Hệ số thấm ở 100mm cột nước | ASTM D4491 | l/m2/s | 140 |
5 | Kích thước lỗ O90 | ASTM D4751 | micron | 110 |
6 | Khối lượng đơn vị | ASTM D5261 | g/m2 | 155 |
Thông số vải địa kỹ thuật ART 15 – Báo giá tốt liên hệ
THÔNG SỐ VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT ART 15 | ||||
Chỉ tiêu | Phương pháp thử | Đơn vị | Đơn vị | ART15 |
1 | Cường độ chịu kéo khi đứt | ASTM D4595 | kN / m | 15 |
2 | Độ giãn dài khi đứt | ASTM D4595 | % | 45/75 |
3 | Sức kháng thủng CBR | ASTM D6241 | N | 2400 |
4 | Hệ số thấm tại 100mm | ASTM D4491 | l/m2/sec | 120 |
5 | Kích thước lỗ O90 | ASTM D4751 | micron | 90 |
6 | Trọng lượng | ASTM D 5261 | g/m2 | 190 |
7 | Chiều dài x rộng cuộn | m x m | 175 x 4 |
Thông số vải địa kỹ thuật không dệt ART 25 – Báo giá tốt liên hệ
THÔNG SỐ VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT ART 25 | ||||
STT | Chỉ tiêu | Phương pháp thử | Đơn vị | ART 25 |
1 | Cường độ kéo đứt | ASTM D4595 | kN/m | 25.0 |
2 | Độ giãn dài khi kéo đứt | ASTM D4595 | % | 50/80 |
3 | Cường độ xuyên thủng CBR | ASTM D6241 | N | 4000 |
4 | Hệ số thấm ở 100mm cột nước | ASTM D4491 | l/m2/s | 60 |
5 | Kích thước lỗ O90 | ASTM D4751 | micron | 70 |
6 | Khối lượng đơn vị | ASTM D 5261 | g/m2 | 315 |
Báo giá vải địa kỹ thuật không dệt TS Polyfelt
Vải địa kỹ thuật không dệt TS hay còn gọi là vải địa không dệt Polyfelt là vải địa nhập khẩu được sản xuất tại Malaysia bởi hãng Tencate có trụ sở tại Hà Lan. Là dòng sản phẩm có độ dày lớn lên sản phẩm được ứng dụng đối với những công trình đặc biệt quan trọng cần đến lớp vải địa ngăn cách dày.
Sản phẩm vải địa TS do là hàng nhập khẩu nên có giá thành cao thời gian giao hàng cũng lâu hơn so với hàng vải địa sản xuất ở Việt Nam.
Sau đây Công Ty Vải Địa Kỹ Thuật xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá vải địa kỹ thuật TS được cung cấp phân phối với giá thành phù hợp và thời gian giao hàng nhanh chóng.
Bảng báo giá vải địa kỹ thuật không dệt TS Polyfelt tại Ngọc Phát
STT | Giá vải địa kỹ thuật không dệt Polyfelt TS | ĐVT | Giá thành | Khối lượng | Thành tiền VNĐ |
1 | Giá vải địa kỹ thuật không dệt TS 20
Quy cách 4m x 250m |
M2 | 17.000 | 10.000 | 170.000.000 |
2 | Giá vải địa kỹ thuật không dệt TS 30
Quy cách 4m x 225m |
M2 | 19.500 | 10.000 | 195.000.000 |
3 | Giá vải địa kỹ thuật không dệt TS 40
Quy cách 4m x 200m |
M2 | 23.500 | 10.000 | 230.000.000 |
4 | Giá vải địa kỹ thuật không dệt TS 50
Quy cách 4m x 175m |
M2 | 25.000 | 10.000 | 250.000.000 |
5 | Giá vải địa kỹ thuật không dệt TS 60
Quy cách Khổ 4m |
M2 | 31.000 | 10.000 | Liên hệ |
6 | Giá vải địa kỹ thuật không dệt TS 70
Quy cách Khổ 4m |
M2 | Liên hệ | ||
7 | Giá vải địa kỹ thuật không dệt TS 80
Quy cách Khổ 4m |
M2 | Liên hệ |
Bảng báo giá vải địa kỹ thuật TS mang tính tham khảo tại thời điểm hiện tại, để mua hàng hãy liên hệ ngay với Công Ty Vải Địa Kỹ Thuật để mua với giá nhiều ưu đãi.
Lưu ý: Vải địa kỹ thuật TS chỉ bán nguyên cuộn mà không cắt lẻ, nên quý khách đặt hàng hãy đặt cuộn nguyên theo báo giá của chúng tôi.
Báo giá vải địa kỹ thuật dệt gia cường Polyester và Polypropylene
Đối với vải địa dệt, loại thông dụng nhất trên thị trường hiện nay là đến từ thương hiệu GET được sản xuất từ Polyester và PP được sản xuất từ Polypropylene. Báo giá chi tiết của các loại vải địa kỹ thuật dệt như sau:
BÁO GIÁ VẢI ĐỊA KỸ THUẬT DỆT | ||
STT | Loại vải | Đơn giá (đồng/m2) |
1 | Báo giá vải địa kỹ thuật dệt Get 5 | 13.000 |
2 | Báo giá vải địa kỹ thuật dệt Get 10 | 16.000 |
3 | Đơn giá vải địa kỹ thuật dệt Get 15 | 19.000 |
4 | Giá vải địa kỹ thuật gia cường Get 150 | 27.000 |
5 | Đơn giá vải địa kỹ thuật dệt gia cường Get 20 | 22.500 |
6 | Giá vải địa kỹ thuật gia cường Get 200 | 35.500 |
7 | Giá vải địa kỹ thuật dệt Get 30 | 32.000 |
8 | Báo giá vải địa kỹ thuật Get 40 | 40.500 |
9 | Giá vải địa kỹ thuật dệt PP25 | 9.000 |
Bảng giá vải địa dệt gia cường ở trên chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm thuế GTGT và chi phí vận chuyển đến công trình. Bảng giá có thể có điều chỉnh tùy thuộc vào từng thời điểm và chính sách của đơn vị bán.
Trong số các loại vải địa dệt trên, các loại Get 20 và Get 40 được ứng dụng nhiều nhất. Thông số kỹ thuật chi tiết các loại như sau:
Thông số kỹ thuật vải địa GET 20
THÔNG SỐ VẢI ĐỊA KỸ THUẬT DỆT GET 20 | ||||
STT | Các Chỉ Tiêu | Tiêu Chuẩn | Đơn Vị | GET 20 |
1 | Cường độ chịu kéo | ASTM D4595 | kN/m | ≥ 200/50 |
2 | Độ dãn dài khi đứt | ASTM D4595 | % | ≤ 15 |
3 | Sức kháng thủng CBR | ASTM D6241 | N | ≥ 7000 |
4 | Hệ số thấm | ASTM D4491 | S-1 | ≥ 0.05 |
5 | Kích thước lỗ O95 | ASTM D4751 | mm | < 0.125 |
6 | Sức kháng UV | ASTM D4355 | % | > 70 |
Thông số kỹ thuật vải địa Get 40
THÔNG SỐ VẢI ĐỊA KỸ THUẬT DỆT GET 40 | ||||
STT | Các Chỉ Tiêu | Tiêu Chuẩn | Đơn Vị | GET 40 |
1 | Cường độ chịu kéo | ASTM D4595 | kN/m | ≥ 400/50 |
2 | Độ dãn dài khi đứt | ASTM D4595 | % | ≤ 15 |
3 | Sức kháng thủng CBR | ASTM D6241 | N | ≥ 12000 |
4 | Hệ số thấm | ASTM D4491 | S-1 | ≥ 0.05 |
5 | Kích thước lỗ O95 | ASTM D4751 | mm | < 0.125 |
6 | Sức kháng UV | ASTM D4355 | % | > 70 |
Báo giá vải địa kỹ thuật dệt Polypropylene PP giá rẻ toàn quốc
Vải địa kỹ thuật dệt Polypropylene hay còn gọi là vải dệt bảo tải dứa PP (Vải dệt PP) bao gồm những chủng loại như Vải địa kỹ thuật dệt PP25, PP30, PP40, PP50 được sử dụng làm lớp ngăn cách các lớp kết cấu của nền đường và giá vải địa dệt PP cũng có giá như giá của vải địa ngăn cách.
Vải địa dệt PP có quy cách khổ rộng 4m, màu sắc màu đen và màu trắng, được sử dụng rộng rãi trên thị trường. Sau đây là bảng báo giá vải địa kỹ thuật dệt PP do Công Ty Vải Địa Kỹ Thuật cung cấp:
Bảng báo giá vải địa kỹ thuật dệt Polypropylene PP của Ngọc Phát
STT | Giá vải địa dệt Polypropylene | ĐVT | Giá thành | Khối lượng | Thành tiền VNĐ |
1 | Giá thành vải địa kỹ thuật dệt PP25 màu đen
Quy cách 4m x 250m |
M2 | 9.000 | 10.000 | 90.000.000 |
2 | Giá thành vải địa kỹ thuật dệt PP30 màu đen
Quy cách 4m x 250m |
M2 | 10.500 | 10.000 | 105.000.000 |
3 | Giá thành vải địa kỹ thuật dệt PP40 màu trắng
Quy cách 5.35m x 200m |
M2 | 12.500 | 10.000 | 125.000.000 |
4 | Giá thành vải địa kỹ thuật dệt PP50 màu trắng
Quy cách 5.35m x 200m |
M2 | 15.000 | 10.000 | 150.000.000 |
Bảng báo giá vải địa dệt PP ở trên mang tính chất tham khảo để lập dự toán chi phí cho công trình, để mua vải địa dệt PP với giá tốt nhất hãy liên hệ ngay Hotline Công Ty Vải Địa Kỹ Thuật.
Mua vải địa kỹ thuật ở đâu? Những địa điểm báo giá vải địa kỹ thuật
Nếu bạn đang thắc mắc mua vải địa kỹ thuật ở đâu? để mua được sản phẩm giá rẻ chính hãng và chất lượng tốt thì hãy liên hệ mua ngay tại Công Ty Vải Địa Kỹ Thuật. Chúng tôi cung cấp sản phẩm chính hãng chất lượng chuẩn với giá thành hợp lý đến tất cả các công trình trên toàn quốc với thời gian nhanh chóng.
Ngoài cung cấp vải địa tại Hà Nam, Hà Nội chúng tôi còn cung cấp, phục vụ và giao vải địa kỹ thuật nhanh đến các tỉnh thành có thể kể tới như Bắc Ninh, Bắc Giang, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình, Ninh Bình, Nam Định, Hải Phòng, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Thái Nguyên, Hòa Bình, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Yên Bái, Lào Cai, Cao Bằng, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh, Long An, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu …
Tại các khu vực miền Trung chỉ cần nhấc máy lên gọi, đặt hàng thì quý khách hàng có thể nhận hàng sau thời gian 2-3 hôm
Hãy đến với chúng tôi để các bạn được phục vụ một cách nhanh nhất với giá thành ổn áp nhất cùng với những giá trị tương xứng mà bạn nhận được.
Địa chỉ nào bán lẻ vải địa kỹ thuật với giá rẻ?
Bán lẻ vải địa kỹ thuật ở đâu với giá rẻ là điều khiến mọi người luôn tìm hiểu vì để phục vụ cho nhu cầu của mình với nhiều mục đích khác nhau và cũng không hề dễ dàng bởi vì có khá nhiều đơn vị cung ứng vật tư bán với các loại giá khác nhau. Tuy nhiên Công Ty Vải Địa Kỹ Thuật với nhiều năm cung cấp giải pháp bán lẻ vải địa kỹ thuật với giá phù hợp và thời gian giao hàng nhanh hoàn toàn giúp quý khách hàng giải quyết câu hỏi đang băn khoăn.
Mua lẻ vải địa kỹ thuật thường được quý khách hàng ứng dụng vào những công trình như:
- Mua lẻ vải địa kỹ thuật để trồng cây
- Mua lẻ vải địa để bọc đường ống
- Mua lẻ vải địa để lót nền đường giao thông
- Mua lẻ vải địa để làm vườn trên mái
- Mua lẻ vải địa khi lót công trình còn thiếu
- Mua lẻ vải địa để lót bảo vệ tấm màng chống thấm hdpe
Công Ty Vải Địa Kỹ Thuật chuyên cung cấp các sản phẩm vải địa, bấc thấm, giấy dầu, màng chống thấm hdpe, lưới địa kỹ thuật, rọ đá cho những công trình khác nhau trên cả nước, kiêm bán lẻ vải địa kỹ thuật với giá rẻ đúng sản phẩm với giải pháp giao hàng nhanh chóng.
Mua lẻ vải địa với số lượng từ 50m2 trở lên được chúng tôi gấp gọn gàng và gửi xe nhanh chóng tới mọi nơi trên toàn quốc. Hãy gọi ngay Hotline để đặt mua.
Địa chỉ phân phối vải địa kỹ thuật giá tốt nhất hiện nay?
Lựa chọn đơn vị uy tín đảm bảo giá tốt
Với nhu cầu sử dụng cao kéo theo nhiều đơn vị cung cấp vải địa kỹ thuật ra đời. Mỗi đơn vị sẽ cung cấp các báo giá vải địa kỹ thuật khác nhau. Điều này sẽ khiến khách hàng băn khoăn không biết đơn vị phân phối vải địa kỹ thuật nào uy tín và có báo giá tốt nhất? Nhắc đến tiêu chí uy tín và giá tốt, Ngọc Phát tự tin là điểm đến tin cậy nhất. Khi mua vải địa tại Ngọc Phát, quý khách hàng sẽ an tâm tuyệt đối bởi:
Báo giá rõ ràng và minh bạch: Ngọc Phát cung cấp đầy đủ báo giá của các loại vải địa kỹ thuật với tiêu chí rõ ràng và minh bạch. Với tiêu chí này, khách hàng có thể dễ dàng tham khảo, so sánh trước khi lựa chọn. Đặc biệt, không chỉ rõ ràng, minh bạch, bảng giá vải địa của Ngọc Phát còn có tính cạnh tranh cao trên thị trường để khách hàng tối ưu chi phí.
Đa dạng các loại vải địa chính hãng: Ngọc Phát cung cấp đầy đủ các loại vải địa được kiểm soát theo ISO 9001. Vì vậy, khách hàng sẽ an tâm tuyệt đối về chất lượng.
Cam kết giao hàng đúng hẹn: Mọi đơn hàng dù số lượng nhỏ hay lớn đều được Ngọc Phát cam kết giao đúng hẹn. Điều này giúp khách hàng luôn chủ động trong công việc.
Nhiều khuyến mãi hấp dẫn: Ngọc Phát xây dựng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn dành cho các khách hàng thân thiết, khách hàng mua số lượng lớn. Vì vậy, khi mua vải địa tại Ngọc Phát, quý khách hàng sẽ được hưởng nhiều lợi ích.