Giá : 21.000 VNĐ
Mã : ART24
Bảo hành : Thỏa thuận
Hãng : Vải địa kỹ thuật ART
Đơn vị :
Vải địa ART là loại vải địa kỹ thuật dưới dạng vải không dệt, có tính chất giúp tăng cường lực cho đất, phân cách và tiêu thoát nước. Vải địa ART là sản phẩm sản xuất tại Việt Nam, nổi tiếng được sử dụng trong rất nhiều dự án đường bộ đường thủy và khu chế xuất.
Hiện Công Ty có các loại vải địa nhãn hiệu ART gồm có ART7, ART9, ART11, ART12, ART14, ART15, ART17, ART20, ART22, ART24, ART25, ART28.
Trân trọng giới thiệu quý khách hàng sản phẩm
Vải địa ART25 và tiêu chuẩn kỹ thuật ART25 đã được kiểm nghiệm ở các đơn vị uy tín hàng đầu Việt Nam
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẢI ĐỊA KỸ THUẬT ART24
Chỉ tiêu | Phương pháp thử | Đơn vị | ART24 | |
1 | Cường độ chịu kéo
Tensile Strength |
ASTM D 4595 | kN / m | 24 |
2 | Dãn dài khi đứt
Elongation at break |
ASTM D 4595 | % | 50/80 |
3 | Kháng xé hình thang
Trapezoidal Tear Strength |
ASTM D 4533 | N | 500 |
4 | Sức kháng thủng thanh
Puncture Resitance |
ASTM D 4833 | N | 720 |
5 | Sức kháng thủng CBR
CBR Puncture Resitance |
DIN 54307 | N | 3840 |
6 | Rơi côn
Cone Drop |
BS 6906/6 | mm | 12 |
7 | Hệ số thấm tại 100mm
Permeability at 100mm |
BS 6906/3 | l/m2/sec | 60 |
8 | Kích thước lỗ O90 Opening size O90 |
EN ISO 12956 | micron | 70 |
9 | Độ dày P=2kPa Thickness under 2kPa |
ASTM D 5199 | Mm | 1.9 |
10 | Trọng lượng Mass per Unit area |
ASTM D 5261 | g/m2 | 325 |
11 | Chiều dài x rộng cuộn Length x Roll width |
m x m | 100 x 4 |
Các giá trị trong bảng trên là kết quả trung bình (± 5%) của phương pháp thử tiêu chuẩn-All the value presented in this table are vaerages (± 5%) from standard tests
Vải địa kỹ thuật ART được sản xuất trên công nghệ tiên tiến hiện đại, có chứng chỉ chứng nhận chất lượng ISO và được nhiều dự án trọng điệm quốc gia lựa chọn.
Vải địa kỹ thuật ART24 có cường lực hai chiều là 24kN/m có độ dầy và khả năng chống chịu với môi trường đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật khi thi công