Rọ đá mạ kẽm thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, làm kè các bờ sông, suối,.. nhằm mục đích chống sạt lở. Tùy theo nhu cầu mục đích sử dụng mà sản phẩm này sẽ mang đến những ưu điểm, tính năng nổi bật riêng. Nếu quý khách đang có nhu cầu mua rọ đá mạ kẽm hay đơn giản là muốn tham khảo kỹ hơn về vật tư sản phẩm này hãy để Công Ty Vải Địa Kỹ Thuật giải đáp trong bài viết dưới đây.
Rọ đá mạ kẽm là gì?
Rọ đá được mạ kẽm sử dụng trong các công trình xây dựng, các bờ sông, suối,.. nhằm mục đích chống sạt lở
Rọ đá mạ kẽm là loại rọ đá được sản xuất từ sợi thép mạ kẽm, trước khi được đưa qua máy đan chúng sẽ được nhúng nóng rồi sau đó mới đan thành những tấm lưới rọ đá. Các tấm lưới này tiếp theo đó sẽ được nhân công đo cắt, luồn dây viền, bo cạnh bo góc và buộc chặt thành các rọ đá. Tùy vào từng vị trí hay đặc điểm nền đất của từng khu vực khác nhau, lưu vực sông khác nhau mà ứng dụng các loại rọ đá mạ kẽm với tiêu chuẩn phù hợp. Cách sử dụng rọ đá mạ kẽm cũng tương tự như rọ đá bọc nhựa PVC, đá sẽ được nhân công xếp đầy vào rọ đá, giúp phân tán lực tác động của các con sóng đánh vào bờ hay tác động cuốn trôi của các dòng chảy mạnh. Do đó, rọ đá mạ kẽm thường được thấy nhiều nhất ở những nơi thường xuyên có dòng chảy mạnh đi qua, dùng làm bức tường chắn đất chống xói mòn hay sạt lở.
Phân loại rọ đá mạ kẽm
Rọ đá mạ kẽm được phân loại dựa trên tiêu chuẩn trọng lượng lớp mạ kẽm:
- Rọ đá mạ kẽm thường: theo tiêu chuẩn Việt Nam, có trọng lượng lớp mạ kẽm từ 50 – 65g/m2. Dễ tìm trên thị trường, giá thành rẻ tuy nhiên độ bền không quá cao.
- Rọ đá mạ kẽm nặng: có trọng lượng lớp mạ kẽm đạt tiêu chuẩn BS 443: 260g/m2. Sản phẩm được sản xuất bằng sợi thép đạt tiêu chuẩn BS 443 có độ bền với môi trường cao, tuy nhiên giá thành của sản phẩm đắt hơn nhiều so với tiêu chuẩn Việt Nam vì các sợi thép mạ kẽm nặng đều phải nhập khẩu từ nước ngoài về.
Theo thiết kế thông thường các công trình kè ở Việt Nam thì tiêu chuẩn, tỉ lệ mạ kẽm, khối lượng mạ kẽm không đưa vào tiêu chuẩn thiết kế mà chỉ đòi hỏi đáp ứng được các thông số sau:
- Mắc lưới rọ đá, thảm đá
- Đường kính dây đan, dây viền rọ đá, thảm đá
- Quy cách rọ đá: dài x rộng x cao và số vách ngăn
- Mạ kẽm hay mạ kẽm rồi bọc nhựa PVC
Tuy nhiên đối với các công trình, dự án lớn, nhất là các bản thiết kế nước ngoài thì người ta sẽ đưa ra các tiêu chuẩn thiết kế cụ thể, chi tiết hơn ngoài những thông số cơ bản trên, chẳng hạn như:
- Dây đan rọ là thép gì?
- Hàm lượng Crom, hàm lượng Fe chiếm bao nhiêu % hàm lượng tạp chất ở mức cho phép.
- Cường độ chịu kéo của dây đan theo tiêu chuẩn nào đó, khả năng chịu nén, xoắn, độ cứng và dây viền tương ứng.
- Hàm lượng mạ kẽm trong dây thép
- Lớp bọc nhựa PVC: độ dày, khả năng kháng tia UV, độ giãn dài khi kéo đứt, độ cứng,…
Chỉ tiêu và đặc tính kỹ thuật của rọ đá mạ kẽm
Chỉ tiêu kỹ thuật
- Thép sợi được lấy mẫu kiểm tra trước khi đưa vào sản xuất, cường độ chịu kéo đạt 40-55 kg/mm2 theo tiêu chuẩn BS 1052:1980.
- Độ dày lớp kẽm mạ đạt 220-280 g/m2 theo tiêu chuẩn Anh BS 443 và 50-65 g/m2 theo TCVN 2053:1993 (2008).
- Độ giãn dài khi kéo đứt tối thiểu 12% theo Tiêu chuẩn BS 1052:1980 của Anh
Đặc tính kỹ thuật
- Trước khi đưa vào sản xuất rọ đá, sợi thép phải được lấy mẫu thí nghiệm cường lực chịu kéo theo đúng tiêu chuẩn.
- Sợi thép được mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng để kẽm thẩm thấu sâu vào các sợi thép làm tăng khả năng chống chịu của rọ đá với điều kiện môi trường. Hàm lượng kẽm mạ đạt: 50-65 g/m2 theo TCVN 2053:1993 (2008) và 220-280 g/m2 theo tiêu chuẩn Anh BS 443.
- Đối với rọ đá lớn (còn gọi là thảm đá), cách 1m lắp đặt thêm vách ngăn bên trong.
- Dây buộc được cung cấp chung với rọ đá, thảm đá và bằng 2-3% trọng lượng rọ đá, thảm đá.
- Dung sai trong sản xuất rọ đá đáp ứng tiêu chuẩn TCVN 10355:2014 và TCVN 2053:1993.
Báo giá rọ đá mạ kẽm các loại
Thông thường, Công Ty Vải Địa Kỹ Thuật sẽ báo giá rọ đá mạ kẽm dựa trên đơn vị tính là cái, đơn giá VNĐ trên cái. Tuy nhiên với các công trình lớn hơn, để nhận báo giá chính xác rọ đá mạ kẽm tại Công Ty Vải Địa Kỹ Thuật, khách hàng cần cung cấp các thông tin cần thiết như:
- Rọ đá loại mạ kẽm thường hay là mạ kẽm nặng?
- Dây viền đường kính bao nhiêu?
- Dây đan rọ và dây viền rọ bao nhiêu?
- Kích thước mắc lưới bao nhiêu?
- Quy cách dài, rộng, cao của rọ đá như thế nào? (Lựa chọn giữa các loại P6, P8, P10)
- Đặt số lượng bao nhiêu cái, đến lấy hàng tại kho hay giao hàng tận nơi?
- Thời gian dự kiến giao hàng?
- Cần hỗ trợ tư vấn lắp đặt hay dùng đá đi kèm như thế nào?
Bảng giá rọ đá mạ kẽm chi tiết
Dưới đây là bảng giá rọ đá mạ kẽm các loại mới nhất hiện nay:
Quy cách(m) | Mắc lưới | Dây đan(mm) | Dây viền(mm) | Vách ngăn | Giá(vnđ/cái) |
2 x 1 x 0.5 | P8 (80x100mm) | 2.7 | 3.4 | 0 | 224.000 – 294.000 |
2 x 1 x 0.5 | P8 (80x100mm) | 2.7 | 3.4 | 1 | 240.000 – 315.000 |
2 x 1 x 0.5 | P10(100x120mm) | 2.7 | 3.4 | 0 | 210.000 – 280.000 |
2 x 1 x 0.5 | P10(100x120mm) | 2.7 | 3.4 | 1 | 225.000 – 300.000 |
4 x 2 x 0.3 | P8 (80x100mm) | 2.7 | 3.4 | 0 | 672.200 – 823.200 |
4 x 2 x 0.3 | P8 (80x100mm) | 2.7 | 3.4 | 3 | 684.000 – 898.800 |
4 x 2 x 0.3 | P10(100x120mm) | 2.7 | 3.4 | 0 | 588.000 – 784.000 |
4 x 2 x 0.3 | P10(100x120mm) | 2.7 | 3.4 | 3 | 642.000 – 856.000 |
6 x 2 x 0.3 | P8 (80x100mm) | 2.7 | 3.4 | 0 | 921.600 – 1.209.600 |
6 x 2 x 0.3 | P8 (80x100mm) | 2.7 | 3.4 | 5 | 1.017.600 – 1.335.600 |
6 x 2 x 0.3 | P10(100x120mm) | 2.7 | 3.4 | 0 | 864.000 – 1.152.000 |
6 x 2 x 0.3 | P10(100x120mm) | 2.7 | 3.4 | 5 | 954.000 – 1.272.000 |
Bảng giá rọ đá mạ kẽm bọc PVC 1mm
Quy cách(m) | Mắc lưới | Dây đan(mm) | Dây viền(mm) | Vách ngăn | Giá(vnđ/cái) |
2 x 1 x 0.5 | P8 (80x100mm) | 2.2 | 2.7 | 0 | 266.000 – 336.000 |
2 x 1 x 0.5 | P8 (80x100mm) | 2.2 | 2.7 | 1 | 285.000 – 360.000 |
2 x 1 x 0.5 | P8 (80x100mm) | 2.3 | 2.7 | 0 | 290.500 – 360.500 |
2 x 1 x 0.5 | P8 (80x100mm) | 2.3 | 2.7 | 1 | 311.250 – 386.250 |
2 x 1 x 0.5 | P8 (80x100mm) | 2.7 | 3.4 | 0 | 343.000 – 413.000 |
2 x 1 x 0.5 | P8 (80x100mm) | 2.7 | 3.4 | 1 | 367.500 – 442.500 |
2 x 1 x 0.5 | P10 (100x120mm) | 2.2 | 2.7 | 0 | 245.000 – 315.000 |
2 x 1 x 0.5 | P10 (100x120mm) | 2.2 | 2.7 | 1 | 262.500 – 337.500 |
2 x 1 x 0.5 | P10 (100x120mm) | 2.3 | 2.7 | 0 | 266.000 – 336.000 |
2 x 1 x 0.5 | P10 (100x120mm) | 2.3 | 2.7 | 1 | 285.000 – 360.000 |
2 x 1 x 0.5 | P10 (100x120mm) | 2.7 | 3.4 | 0 | 301.000 – 371.000 |
2 x 1 x 0.5 | P10 (100x120mm) | 2.7 | 3.4 | 1 | 322.000 – 397.000 |
4 x 2 x 0.3 | P8 (80x100mm) | 2.2 | 2.7 | 0 | 744.800 – 940.800 |
4 x 2 x 0.3 | P8 (80x100mm) | 2.2 | 2.7 | 3 | 813.200 – 1.027.200 |
4 x 2 x 0.3 | P8 (80x100mm) | 2.3 | 2.7 | 0 | 813.400 – 1.009.400 |
4 x 2 x 0.3 | P8 (80x100mm) | 2.3 | 2.7 | 3 | 888.100 – 1.102.100 |
4 x 2 x 0.3 | P8 (80x100mm) | 2.7 | 3.4 | 0 | 960.400 – 1.156.400 |
4 x 2 x 0.3 | P8 (80x100mm) | 2.7 | 3.4 | 3 | 1.048.600 – 1.262.000 |
4 x 2 x 0.3 | P10 (100x120mm) | 2.2 | 2.7 | 0 | 686.000 – 882.000 |
4 x 2 x 0.3 | P10 (100x120mm) | 2.2 | 2.7 | 3 | 749.000 – 963.000 |
4 x 2 x 0.3 | P10 (100x120mm) | 2.3 | 2.7 | 0 | 744.800 – 940.800 |
4 x 2 x 0.3 | P10 (100x120mm) | 2.3 | 2.7 | 3 | 813.200 – 1.027.200 |
4 x 2 x 0.3 | P10 (100x120mm) | 2.7 | 3.4 | 0 | 842.800 – 1.038.800 |
4 x 2 x 0.3 | P10 (100x120mm) | 2.7 | 3.4 | 3 | 920.200 – 1.134.200 |
Quý khách hàng có thể gửi thông tin để được tư vấn chọn sản phẩm phù hợp nhất.
Phương pháp thí nghiệm rọ đá mạ theo tiêu chuẩn ASTM
Trong các bản thiết kế yêu cầu kỹ thuật các vật tư cầu đường thường chọn phương pháp thí nghiệm ASTM – tiêu chuẩn thí nghiệm vật liệu của các phòng Las Mỹ.
Kết quả thí nghiệm rọ đá
Rọ đá kẽm nặng là rọ đá có dây đan, dây viền làm từ thép mạ kẽm với hàm lượng kẽm trong thép trên 260g/m2 – theo tiêu chuẩn BS 143. Lớp kẽm càng dày thì độ bền của rọ đá càng cao, khả năng bị ăn mòn thấp.
***Xem thêm bài viết khác:Màng chống thấm HDPE
Vì sao rọ đá mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn cao?
Rọ đá có khả năng chống ăn mòn cao nếu được bọc PVC bên ngoài
Kẽm – Zn là kim loại đứng trước Sắt – Fe trong dãy hoạt động hóa học của kim loại, có tính năng hóa học là khó phản ứng oxi – O2 và nước – H2O ở điều kiện bình thường. Ngoài ra theo tính ăn mòn hóa học của kim loại thì kim loại nào đứng trước trong dãy hoạt động hóa học thì sẽ bị ăn mòn trước. Do đó nếu bị ăn mòn thì Zn sẽ bị ăn mòn trước, nhưng nếu kẽm được phủ bọc quanh lõi sắt bằng phương pháp nhúng nóng (để kẽm thấm sâu vào bên trong thép tạo thành một lớp hợp kim bền chắc) thì khả năng bị oxi hóa sẽ chậm. Để nâng cao độ bền tuyệt đối của rọ đá người ta còn bọc thêm một lớp PVC bên ngoài (nhựa có tính trơ với môi trường), đảm bảo rọ đá chắc chắn, bền hơn.
***Xem thêm: Báo giá nilon lót được cập nhật mới nhất hiện nay
Ứng dụng của rọ đá mạ kẽm trong thực tế
Trong thực tế, rọ đá mạ kẽm là sản phẩm với nhiều ưu điểm nổi bật và có tính ứng dụng cao, nó được sử dụng để:
- Đắp đập tràn nước, tạo thành các bậc thang nước hoặc bể tưới tiêu đa năng
- Dùng để bảo vệ đê kè trong mùa mưa lũ
- Làm tường chắn đất đá, chống sạt lở hay xói mòn
- Dùng chống xói mòn đất đá vùng bờ sông hay sát biển
- Kiểm soát dòng chảy qua các kênh, khe suối và tránh hiện tượng sạt lở, xói mòn bờ
- Dùng lát mái làm khung sườn hay đáy kênh
- Rọ đá mạ kẽm dạng neo giúp tạo tường chắn trọng lực ở chân taluy để chống sạt lở và gia cố nền đất.
- Giúp bảo vệ chân cầu, hố móng, cột điện…
Các loại rọ đá mạ kẽm thông dụng Công Ty Vải Địa Kỹ Thuật cung cấp
Mắc lưới | Dây đan (mm) | Dây viền (mm) | Quy cách rọ đá(DxRxC) (m) | Vách ngăn |
P6/P8/P10 | 2.2 | 2.7 | 1 x 1 x 0.5 | 0 |
P6/P8/P10 | 2.4 | 2.7 | 1 x 1 x 0.5 | 0 |
P6/P8/P10 | 2.7 | 3.4 | 1 x 1 x 0.5 | 0 |
P6/P8/P10 | 2.2 | 2.7 | 2 x 1 x 0.3 | 0 hoặc 1 |
P6/P8/P10 | 2.4 | 2.7 | 2 x 1 x 0.3 | 0 hoặc 1 |
P6/P8/P10 | 2.7 | 3.4 | 2 x 1 x 0.3 | 0 hoặc 1 |
P6/P8/P10 | 2.2 | 2.7 | 2 x 1 x 0.5 | 0 hoặc 1 |
P6/P8/P10 | 2.4 | 2.7 | 2 x 1 x 0.5 | 0 hoặc 1 |
P6/P8/P10 | 2.7 | 3.4 | 2 x 1 x 0.5 | 0 hoặc 1 |
P6/P8/P10 | 2.2 | 2.7 | 2 x 1 x 1 | 0 hoặc 1 |
P6/P8/P10 | 2.4 | 2.7 | 2 x 1 x 1 | 0 hoặc 1 |
P6/P8/P10 | 2.7 | 3.4 | 2 x 1 x 1 | 0 hoặc 1 |
P6/P8/P10 | 2.2 | 2.7 | 3 x 2 x 0.3 | 2 |
P6/P8/P10 | 2.4 | 2.7 | 3 x 2 x 0.3 | 2 |
P6/P8/P10 | 2.7 | 3.4 | 3 x 2 x 0.3 | 2 |
P6/P8/P10 | 2.2 | 2.7 | 4 x 2 x 0.3 | 3 |
P6/P8/P10 | 2.4 | 2.7 | 4 x 2 x 0.3 | 3 |
P6/P8/P10 | 2.7 | 3.4 | 4 x 2 x 0.3 | 3 |
Mua rọ đá mạ kẽm chất lượng, giá tốt
Rọ đá mạ kẽm được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng cũng như cuộc sống thường nhật. Hay được sử dụng ở khu vực miền Trung và Tây Nguyên do giá thành rẻ, thói quen dùng sản phẩm rọ đá mạ kẽm này. Quý khách có nhu cầu mua dòng sản phẩm này nhưng chưa tìm được đơn vị uy tín? Hiện nay trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp dòng rọ đá , tất nhiên không phải nơi nào cũng tốt, cũng đảm bảo chất lượng. Để tránh tình trạng “tiền mất tật mang”, giảm hiệu suất công trình, làm thiệt hại về tài chính,.. thì đều quan trọng đầu tiên mà quý khách cần chính là tìm kiếm một đơn vị uy tín để “đặt trọn niềm tin”.
Hình ảnh rọ đá mạ kẽm sử dụng trong công trình thực tiễn
Công ty sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo mà quý khách đang tìm kiếm. Là một trong những đơn vị chuyên cung cấp rọ đá nói chung và rọ đá mạ kẽm nói riêng chúng tôi cam kết đảm bảo chất lượng sản phẩm tốt nhất trước khi đến tay khách hàng.
Khi nào quý khách cần mua rọ đá ?
- Làm kè chống sạt lở, bảo vệ chân kè,
- Ngăn chặn sự xâm nhập mặn,…
- Hàng rào cảnh quang
- Làm tường chắn đất đá, mố cầu, cống hộp
- Chống xói mòn bờ sông, bờ biển
- …
Bất cứ khi nào quý khách có nhu cầu sử dụng rọ đá mạ kẽm, hãy liên hệ ngay với Công Ty Vải Địa Kỹ Thuật để được tư vấn, báo giá và giao hàng nhanh nhất có thể (tùy vào địa chỉ công trình và số lượng sản phẩm cần).