Bấc thấm
BẤC THẤM LÀ GÌ?
Bấc thấm là vật liệu địa kỹ thuật dùng để thoát nước nhằm gia tăng quá trình cố kết của nền móng, bấc thấm có cấu tạo hai lớp: lớp áo lọc gọi là lớp vỏ lọc bằng vải địa kỹ thuật không dệt chế tạo từ sợi PP hoặc PET 100%, không thêm bất cứ chất kết dính nào và lớp lõi thoát nước đùn từ nhựa PP, có rãnh dẫn nước cả hai phía.
Tác dụng của bấc thấm
* Gia cố nền đất yếu: Bấc thấm được sử dụng để xử lý gia cố nền đất yếu, trong thời gian ngắn có thể đạt tới 95% độ ổn định dài hạn, tạo khởi động cho quá trình ổn định tự nhiên ở giai đoạn sau. Quá trình cố kết có thể được tăng tốc bằng cách gia tải.
* Ổn định nền: Các công trình có thể ứng dụng bấc thấm để xử lý nền đất yếu rất đa dạng, bao gồm đường cao tốc, đường dẫn đầu cầu, đường băng sân bay, đường sắt, bến cảng, kho xăng dầu… xây dựng trên nền đất yếu và có tải trọng động.
* Xử lý môi trường: Bấc thấm được sử dụng để xử lý nền đất yếu, đất nhão thường thấy ở các khu vực ô chôn lấp rác. Bấc thấm cũng được sử dụng để tẩy rửa các khu vực đất bị ô nhiễm, bằng công nghệ hút chân không, hút nước ngầm thấm qua các lớp đất bị ô nhiễm, mang theo các chất ô nhiễm hoá tan trong nước lên bề mặt để xử lý.
BẤC THẤM ĐỨNG
Chỉ tiêu | Tiêu chuẩn | Đơn vị | Bấc thấm Ngang |
||||
RID 200 |
RID 300 |
||||||
|
|||||||
Bề rộng |
ASTM D 3776 | mm |
200 | 300 | |||
Chiều dài |
TCVN 8220 | mm |
8.0 | ||||
Khả năng thoát nước tại áp lực 100 kPa | ASTM D 4716 |
m3/s.mx10-6 | 80 -:- 140 | ||||
Lực chịu nén |
ASTM D 1612 |
kPa | > 250 | ||||
Độ giãn dài khi đứt |
ASTM D 4596 |
% | < 25 | ||||
|
|||||||
Lực kéo giật |
TCVN 8871-1 | N |
> 250 | ||||
Lực kháng xuyên thủng thanh | TCVN 8871-4 |
N |
> 100 | ||||
Áp lực kháng bục | TCVN 8871-5 |
kPa |
> 900 | ||||
Hệ số thấm | ASTM D 4491 |
x10-4m/s | > 1.4 | ||||
Kích thước lỗ O95 | TCVN 8871-6 |
mm |
< 0.0.75 |
BẤC THẤM NGANG
Chỉ tiêu | Tiêu chuẩn | Đơn vị | Bấc thấm đứng |
||||
VID 75 |
RID 75 |
RID 4.0 |
VID 4.5 |
||||
|
|||||||
Khối lượng |
ASTM D 3776 | g/m |
70 | 75 | 80 | 95 | |
Chiều dài |
TCVN 8220 | mm |
4.0 | 4.0 | 4.0 | 4.0 | |
Bề rộng |
ASTM D 3774 | mm |
100 | ||||
Khả năng thoát nước tại áp lực 10 kN/m2 |
ASTM D 4716 |
x10-6m3/s | ≥ 80 | ||||
Khả năng thoát nước tại áp lực 300 kN/m2 |
ASTM D 4716 |
x10-6m3/s | ≥ 60 | ||||
Khả năng thoát nước tại áp lực 400 kN/m2 |
ASTM D 4716 |
x10-6m3/s | ≥ 60 | ||||
Cường độ kéo | TCVN 8871-1
ASTM D 4595 |
kN |
> 1.6 |
> 1.7 |
> 1.9 |
> 1.9 |
|
Độ giãn dài khi đứt |
TCVN 8871-1
ASTM D 4595 |
% |
> 1.6 | ||||
Độ giãn dài với áp lực 0.5 kN |
TCVN 8871-1
ASTM D 4595 |
% |
< 10 | ||||
|
|||||||
Bề dày | ASTM D 5199 | mm |
≥ 0.25 | ||||
Hệ thống thấm |
ASTM D 4491 |
x10-4m/s |
≥ 1.4 | ||||
Cường lực chịu xé | TCVN 8871-2 |
N |
– |
> 100 | > 100 | – |
|
Lực kháng xuyên thủng thanh | TCVN 8871-4 |
N |
– |
> 100 | > 100 | – |
|
Cường lực kháng bục | TCVN 8871-5 |
kPa |
– |
> 900 | > 900 | – |
|
Kích thước lỗ O95 |
TCVN 8871-6 |
mm |
< 0.075 |
Tính năng quan trọng của bấc thấm
* Khả năng chống chịu được với vi khuẩn bacteria và các loại vi khuẩn hữu cơ khác.
* Không bị ăn mòn hay biến chất bởi các loại axit, kiềm hay các loại chất hoà tan có trong đất.
* Khả năng chống mài mòn cực tốt.